I. Chất tiền xử lí
1. Chất khử trong định dạng kích thước, ổn định / trung hòa của H2O2
1.1. TEXSANSIZE MSPS Chất phụ trợ trong định cỡ dệt may
Đặc điểm:
- Hỗn hợp polyme đặc biệt, chất hoặt động bề mặt anionic
- Bột trắng
Ứng dụng:
1.2. TEXSANON ST Chất ổn định của H2O2
Đặc điểm:
- Hỗn hợp polyme đặc biệt
- Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt
- Không ion
Ứng dụng: Chất ổn định của H2O2
1.3. TEXSANON NS Chất trung hòa của H2O2
Đặc điểm:
- Thành phần: Muối đặc biệt, chất hoặt động bề mặt anionic
- Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt
Ứng dụng chất trung hòa H2O2 công nghiệp TEXSANON NS: Chất trung hòa của H2O2
II. Chất nhuộm
1. Phụ gia chống nhăn
1.1 TEXSANCREASE S Phụ gia chống nhăn cho vải
Đặc điểm:
- Hỗn hợp polyme đặc biệt, chất hoặt động bề mặt anionic,…
- Bột trắng
Ứng dụng: Phụ gia chống nhăn cho các loại vải
1.2. TEXSANSOFT DP Chất chống nhăn cho vải polyester
Đặc điểm:
- Phức hợp Polyester
- Màu vàng nhạt
- Không ion
Ứng dụng: Chất chống nhăn cho polyester
2. Chất phân tán/Chất làm phẳng Chất phân tán cho vải polyester
2.1 TEXSANDISPER PFW Chất trợ phân tán cho vải polyester
Đặc điểm:
- Chất hoạt động bề mặt đặc biệt, chất hoặt động bề mặt anionic,…
- Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt
Ứng dụng: Chất phân tán cho polyester
2.2 TEXSANLEVEL RD Chất làm phẳng cho bông
Đặc điểm:
- Chất lỏng trong suốt không màu
- Không ion
Ứng dụng: Chất làm phẳng cho bông
3. Chất xà phòng
3.1 TEXSANSOAP TC Thuốc nhuộm xà phòng
Đặc điểm:
- Hỗn hợp polyme đặc biệt, chất hoạt động bề mặt anion
- Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt
Ứng dụng: Thuốc nhuộm xà phòng
3.2 TEXSANSOAP NF Chất xà phòng cho thuốc nhuộm màu trong polyester
Đặc điểm:
- Hỗn hợp polyme đặc biệt, chất hoạt động bề mặt anion
- Bột trắng
Ứng dụng: Chất xà phòng cho thuốc nhuộm màu trong polyester
4. Chất chống tạo bọt
4.1 TEXSANTIFOAM AF sử dụng trong tiền xử lý và nhuộm
Đặc điểm:
- Nhũ tương silicone trắng sữa
- Không ion
Ứng dụng: Thường sử dụng trong tiền xử lý và nhuộm
4.2 TEXSANTIFOAM CPA-1200 Chất chống tạo bọt
Đặc điểm:
- Nhũ tương dầu khoáng màu trắng sữa
- Không ion
- Loại không silicone, nhiệt độ cao, áp suất cao
4.3 TEXSANTIFOAM CA-670 Xử lý trước và nhuộm
Đặc điểm:
- Nhũ tương tự nhũ hóa, màu trắng sữa
- Không ion
- Nhiệt độ cao, kháng kiềm
Ứng dụng: Xử lý trước và nhuộm, nhiệt độ cao, kháng kiềm
III. Chất hoàn thiện
1. Chất làm mềm cho vải thành phẩm
1.1 TEXSANSOFT FK Chất làm mềm cho các loại vải
Đặc điểm:
- Dẫn xuất axit béo
- Vảy hơi vàng nhạt
Ứng dụng: chất làm mềm cho các loại vải TEXSANSOFT FK
1.2 TEXSANSOFT PCN Chất làm mềm thấm hút
Đặc điểm:
- Este axit béo
- Vảy trắng
- Không ố vàng
1.3 TEXSANTOFT TWN Chất làm mềm thấm hút
Đặc điểm:
- Polyalcohol ester Chất dẫn xuất
- Chất lỏng màu vàng nhạt
Ứng dụng: Chất làm mềm thấm hút
2 Chất làm mềm silicone
2.1 TEXSANSOFT CSE-920: Chất làm mềm tất cả các loại vải
Đặc điểm:
- Thành phần: Amino Silicone
- Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt
Ứng dụng: Làm mềm tất cả các loại vải
2.2 TEXSANSOFT CSE-980 Chất làm mềm cho các loại vải đã qua xử lý
Đặc điểm:
- Trạng thái: Chất lỏng nhớt màu vàng nhạt hoặc trong suốt
- pH 6 ± 1 (dung dịch 5% ở 20oC)
2.3 TEXSANSOFT KTS-40 chất làm mềm vải
Đặc điểm:
- Amino Silicone tự nhũ hóa
- Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt
3. Chất tạo màu cho vải
3.1 TEXSANDEEP HSN Chất tạo màu cho bông và vải pha bông
Đặc điểm:
- Nhũ tương silicone đặc biệt, trắng sữa
Ứng dụng:
- Sử dụng cho bông và vải pha bông
3.2 TEXSANDEEP PES Chất tạo màu cho Polyester và vải pha polyester
Đặc điểm: Nhũ tương silicone đặc biệt, trắng sữa
Ứng dụng: Polyester và vải pha polyester
4. Chất chống bám màu
4.1 TEXSANTIBACK CLS-7 Chất chống nhuộm màu cho vải denim
Đặc điểm chất chống nhuộm màu cho vải denim TEXSANTIBACK CLS-7:
- Hỗn hợp polyme đặc biệt
- Chất lỏng màu vàng nhạt
- Không ion
Ứng dụng: Chất chống nhuộm màu cho vải denim
5. Chất cải thiện độ bền khô và ướt, chà xát
Đặc điểm:
- Hỗn hợp polyme đặc biệt
- Chất lỏng nửa trong suốt
- Không ion
Ứng dụng: Chất cải thiện độ bền khô và ướt, chà xát