Chất phá bọt là tác nhân (chất) phá bọt antifoam nhằm loại bỏ bọt một cách hiệu quả và hạn chế bọt sinh ra trong quy trình sản xuất thực phẩm và thi công sản phẩm công nghiệp. Đối với ngành công nghiệp, chất phá bọt được sử dụng trong các lĩnh vực như nước thải, xử lý sơn, ngành giấy: vì những ngành này khi sản xuất thường có hiện tượng bọt nổi lên trên hoặc có những lớp bọt làm cho sản phẩm không được láng, mịn, đẹp nên phải dùng chất này để giúp hạn chế bọt được tạo ra.
1.1. ECO-KG-SILITE KS-200: Silicone phá bọt hệ dầu. Sản phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô hoặc phụ gia cho nhiều ngành công nghiệp: Hóa dầu, nhựa, cao su, và hóa mỹ phẩm … với nhiều mục đích khác nhau.
Đặc điểm:
Lớp màng phát triển nhanh với sức căng bề mặt thấp
Độ nhớt ổn định trong khoảng -40 độ đến 205 độ
Ổn định dưới nhiệt độ cao, không dễ cháy
Độ nhớt động học rộng (0.65 đến 2 triệu cSt)
Đặc tính kĩ thuật:
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)
Sử dụng:
Dùng làm chất phụ gia với hiệu quả kinh tế cao
Dùng làm chất chống ăn mòn, chịu nhiệt cao, vượt qua các chất giải phóng hữu cơ.
1.2. ECO-KG-SILITE KAF-1400: Silicone phá bọt hệ dầu.
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE KAF-1400 là dầu phá bọt được sử dụng trong các hệ thống không có nước. Khả năng phá bọt tuyệt vời, độ bền cao
Đặc điểm:
Phản ứng nhanh và độ bền cao
Sự ổn định cao
Khả năng phá bọt tốt trong mọi điều kiện nhiệt độ và độ pH khác nhau
Được sử dụng trong các chu trình đặc biệt
Đặc tính kĩ thuật:
Chất lỏng dạng hỗn hợp silicone màu xám nhạt
Đặc tính ion: Không được đề cập
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)
Sử dụng:
Ứng dụng trong chu trình hóa học thông thường
Ứng dụng trong chu trình lọc dầu
Sản xuất nhựa và loại bỏ dầu
Hóa chất trong nông nghiệp
1.3. ECO-KG-SILITE KAF-1500: Silicone phá bọt hệ dầu.
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE KAF-1500 là dầu phá bọt được sử dụng trong các hệ thống không có nước. Khả năng phá bọt tuyệt vời, độ bền cao
Đặc điểm:
Hiệu quả kinh tế cao
Phản ứng nhanh và độ bền cao
Sự ổn định cao
Khả năng phá bọt tốt trong mọi điều kiện nhiệt độ và độ pH khác nhau
Đặc biệt, loại bỏ hàng tỉ bọt to cứng đầu
Đặc tính kĩ thuật:
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)
Sử dụng:
Ứng dụng trong chu trình hóa học thông thường
Ứng dụng trong chu trình lọc dầu
Ứng dụng trong sản xuất sơn và mực (sơn dầu) dùng cho mục đích công nghiệp
1.4. ECO-KG-SILITE KAF-219: Silicone phá bọt hệ dầu.
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE KAF-219 là phụ gia silicone chống ăn mòn hòa tan trong nước và với tỷ lệ sử dụng ít cũng đem lại hiệu quả tốt đối với nước có bọt. Đây là chất chống ăn mòn công nghiệp có hiệu quả kinh tế cao nhất, tăng hiệu quả phân tán, có tính ổn định và trên hết là hiệu quả phá bọt tốt.
Đặc điểm:
Độ bền cao
Hiệu quả không thay đổi bởi nhiệt độ và độ pH
Hiệu quả tuyệt vời trong nước trong nước và có tính ổn định
Hiệu quả kinh tế cao với tỷ lệ sử dụng thấp
Thông số kĩ thuật:
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)
Sử dụng:
Ứng dụng trong chu trình hóa học thông thường
Ứng dụng trong xử lý và kiểm soát nước thải tại các ngành công nghiệp khác nhau
Ứng dụng trong quá trình làm mát tại các nhà máy phát điện
1.5. ECO-KG-SILITE KAF-119 - Silicon phá bọt hệ nước.
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE KAF-119 là silicone phá bọt dạng nước. Sử dụng một lượng nhỏ trong nước có bong bóng sẽ đem lại hiệu quả cao. Hiệu quả phân tán và độ ổn định tốt, đặc biệt sản phẩm có độ bền cao, phù hợp với nhiều chu trình công nghiệp khác nhau và chu trình xử lý nước
Đặc điểm:
Hiệu quả khử mùi tốt
Hiệu quả giảm khi nhiệt độ và độ pH thay đổi
Sự phân tán và ổn định nước tuyệt vời
Giá cả hợp lý và tiết kiệm
Đặc tính kĩ thuật:
Dạng nhũ tương màu trắng sữa
pH: 6.0 ~ 8.0
Độ nhớt (CPS): 500-2000
Thành phần không bay hơi (%): 10±1
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)
Sử dụng:
Ứng dụng trong quá trình xử lý nước thải tại các ngành công nghiệp khác nhau
Ứng dụng trong quá trình xử lý nước làm mát tại các nhà máy phát điện
Ứng dụng trong quy trình vệ sinh sản xuất
1.6. ECO-KG-SILITE KAF-110 - Silicon phá bọt hệ nước.
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE KAF-110 là silicone phá bọt dạng nước. Sử dụng một lượng nhỏ trong nước có bọt sẽ đem lại hiệu quả cao. Hiệu quả phân tán và độ ổn định tốt, đặc biệt sản phẩm có độ bền cao, phù hợp với nhiều chu trình công nghiệp khác nhau và chu trình xử lý nước.
Đặc điểm:
Hiệu quả giảm khi nhiệt độ và độ pH thay đổi
Sự phân tán và ổn định nước tuyệt vời
Giá cả hợp lý và tiết kiệm
Đặc tính kĩ thuật:
Dạng nhũ tương màu trắng sữa
pH: 6.0 ~ 8.0
Độ nhớt (CPS): 500-2000
Thành phần không bay hơi (%): 16±1
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)
Sử dụng:
Ứng dụng trong chu trình hóa học thông thường
Ứng dụng trong quá trình xử lý nước thải tại các ngành công nghiệp khác nhau
Ứng dụng trong quá trình xử lý nước làm mát tại các nhà máy phát điện
Cách dùng:
Sử dụng trực tiếp hoặc pha loãng với nước theo tỉ lệ 1:5 đến 1:10
Nếu sử dụng pha loãng, khi bảo quản cần khuấy thường xuyên.
Lượng dùng phổ biến nhất lên tới khoảng 200ppm, tuy nhiên nên thực nghiệm để xác định mức dùng phù hợp với đặc điểm của mỗi quy trình
Lưu ý:
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh xa ánh nắng trực tiếp
Tránh bảo quản ở nhiệt độ trên 40oC
Có thể đóng băng dưới 0oC, tuy nhiên không ảnh hưởng đến chất lượng sau khi giã đông. Sử dụng sau khi khuấy đủ
Giữ được chất lượng tối ưu trong 6 tháng dưới nhiệt độ phòng
1.7. ECO-KG-SILITE KAF-120 - Silicon phá bọt hệ nước.
Ứng dụng:
SILITE KAF-120 là silicone phá bọt dạng nước. Sử dụng một lượng nhỏ trong nước có bọt sẽ đem lại hiệu quả cao. Hiệu quả phân tán và độ ổn định tốt, đặc biệt sản phẩm có độ bền cao, phù hợp với nhiều chu trình công nghiệp khác nhau và chu trình xử lý nước.
Đặc điểm:
Mức ổn định cao
Hiệu quả giảm khi nhiệt độ và độ pH thay đổi
Sự phân tán và ổn định nước tuyệt vời
Giá cả hợp lý và tiết kiệm
Đặc tính kĩ thuật:
Dạng nhũ tương màu trắng sữa
pH: 6.0 – 8.0
Độ nhớt (CPS): 500-2000
Thành phần không bay hơi (%): 18±1
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)
Sử dụng:
Ứng dụng trong chu trình hóa học thông thường
Ứng dụng trong quá trình xử lý nước thải tại các ngành công nghiệp khác nhau
Ứng dụng trong quá trình xử lý nước làm mát tại các nhà máy phát điện
Cách dùng:
Sử dụng trực tiếp hoặc pha loãng với nước theo tỉ lệ 1:5 đến 1:10
Nếu sử dụng pha loãng, khi bảo quản cần khuấy thường xuyên.
Lượng dùng phổ biến nhất lên tới khoảng 200ppm, tuy nhiên nên thực nghiệm để xác định mức dùng phù hợp với đặc điểm của mỗi quy trình
Lưu ý:
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh xa ánh nắng trực tiếp
Tránh bảo quản ở nhiệt độ trên 40oC
Có thể đóng băng dưới 0oC, tuy nhiên không ảnh hưởng đến chất lượng sau khi giã đông. Sử dụng sau khi khuấy đủ
Giữ được chất lượng tối ưu trong 6 tháng dưới nhiệt độ phòng
1.8. ECO-KG-SILITE KAF-130 - Silicon phá bọt hệ nước.
Ứng dụng:
ECO-DSSILITE KAF-130 là silicone phá bọt dạng nước. Sử dụng một lượng nhỏ trong nước có bọt sẽ đem lại hiệu quả cao. Hiệu quả phân tán và độ ổn định tốt, đặc biệt sản phẩm có độ bền cao, phù hợp với nhiều chu trình công nghiệp khác nhau và chu trình xử lý nước.
Đặc tính kĩ thuật:
Dạng nhũ tương màu trắng sữa
pH: 6.0 – 8.0
Độ nhớt (CPS): 500-3000
Thành phần không bay hơi (%): 24±1
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)
Sử dụng:
Ứng dụng trong chu trình hóa học thông thường
Ứng dụng trong quá trình xử lý nước thải tại các ngành công nghiệp khác nhau
Ứng dụng trong quá trình xử lý nước làm mát tại các nhà máy phát điện
Cách dùng:
Sử dụng trực tiếp hoặc pha loãng với nước theo tỉ lệ 1:5 đến 1:10
Nếu sử dụng pha loãng, khi bảo quản cần khuấy thường xuyên.
Lượng dùng phổ biến nhất lên tới khoảng 200ppm, tuy nhiên nên thực nghiệm để xác định mức dùng phù hợp với đặc điểm của mỗi quy trình
Lưu ý:
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh xa ánh nắng trực tiếp
Tránh bảo quản ở nhiệt độ trên 40oC
Có thể đóng băng dưới 0oC, tuy nhiên không ảnh hưởng đến chất lượng sau khi giã đông. Sử dụng sau khi khuấy đủ
Giữ được chất lượng tối ưu trong 6 tháng dưới nhiệt độ phòng
1.9. ECO-KG-SILITE KAF-125 - Silicon phá bọt dạng nước.
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE KAF-125 là chất chống ăn mòn hòa tan trong nước, với tỷ lệ sử dụng ít cũng đem lại hiệu quả tốt trong nước có bọt. SILITE KAF-125 là chất chống ăn mòn công nghiệp có tính kinh tế với độ phân tán cao, tính ổn định tốt và hiệu quả lâu dài.
Đặc điểm:
Mức ổn định cao
Hiệu quả giảm khi nhiệt độ và độ pH thay đổi
Sự phân tán và ổn định nước tuyệt vời
Giá cả hợp lý và tiết kiệm
Đặc tính kĩ thuật:
Dạng nhũ tương màu trắng sữa
pH: 6.0 ~ 8.0
Độ nhớt (CPS): 400-2000
Thành phần không bay hơi (%): 10±1
Sử dụng:
Chất phá bọt dành riêng cho nhà thầu
Ứng dụng trong quá trình xử lý nước thải tại các ngành công nghiệp khác nhau
Ứng dụng trong quá trình xử lý nước làm mát tại các nhà máy phát điện
Cách dùng:
Sử dụng trực tiếp hoặc pha loãng với nước theo tỉ lệ 1:5 đến 1:10
Nếu sử dụng pha loãng, khi bảo quản cần khuấy thường xuyên.
Lượng dùng phổ biến nhất lên tới khoảng 200ppm, tuy nhiên nên thực nghiệm để xác định mức dùng phù hợp với đặc điểm của mỗi quy trình
Lưu ý:
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh xa ánh nắng trực tiếp
Tránh bảo quản ở nhiệt độ trên 40oC
Có thể đóng băng dưới 0oC, tuy nhiên không ảnh hưởng đến chất lượng sau khi giã đông. Sử dụng sau khi khuấy đủ
Giữ được chất lượng tối ưu trong 6 tháng dưới nhiệt độ phòng
1.10. ECO-KG-SILITE KAF-210 - Silicon phá bọt dạng nước.
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE KAF-210 là silicone phá bọt dạng nước. Sử dụng một lượng nhỏ trong nước có bong bóng sẽ đem lại hiệu quả cao. Hiệu quả phân tán và độ ổn định tốt, đặc biệt sản phẩm có độ bền cao, mang lại hiệu quả kinh tế khi dùng để phá bọt trong các ngành công nghiệp.
Đặc điểm:
Mức ổn định cao
Hiệu quả giảm khi nhiệt độ và độ pH thay đổi
Sự phân tán và ổn định nước tuyệt vời
Hiệu quả kinh tế cao với tỷ lệ sử dụng thấp
Đặc tính kĩ thuật:
Dạng nhũ tương màu trắng sữa
pH: 6.0 – 8.0
Độ nhớt (CPS): 300-2000
Thành phần không bay hơi (%): 10±1
Sử dụng:
Có thể sử dụng ở nhiệt độ cao trong chu trình hóa học thông thường
Ứng dụng trong chu trình nhuộm và làm giấy
Cách dùng:
Sử dụng trực tiếp hoặc pha loãng với nước theo tỉ lệ 1:5 đến 1:10
Nếu sử dụng pha loãng, khi bảo quản cần khuấy thường xuyên.
Lượng dùng phổ biến nhất lên tới khoảng 200ppm, tuy nhiên nên thực nghiệm để xác định mức dùng phù hợp với đặc điểm của mỗi quy trình
Lưu ý:
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh xa ánh nắng trực tiếp
Tránh bảo quản ở nhiệt độ trên 40oC
Có thể đóng băng dưới 0oC, tuy nhiên không ảnh hưởng đến chất lượng sau khi giã đông. Sử dụng sau khi khuấy đủ
Giữ được chất lượng tối ưu trong 6 tháng dưới nhiệt độ phòng
1.11. ECO-KG-SILITE KAF-220 - Silicon phá bọt dạng nước.
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE KAF-220 là silicone phá bọt dạng nước. Sản phẩm có tính ổn định tốt, hiệu quả tác động nhanh và lâu dài, đặc biệt, đây là chất phá bọt chuyên được sử dụng trong các chu trình xử lý với nhiệt độ và áp suất cao, có thể sử dụng cho vải.
Đặc điểm:
Mức ổn định cao
Hiệu quả giảm khi nhiệt độ và độ pH thay đổi
Sự phân tán và ổn định nước tuyệt vời
Hiệu quả kinh tế cao với tỷ lệ sử dụng thấp
Đặc tính kĩ thuật:
Dạng nhũ tương màu trắng sữa
pH: 6.0 ~ 8.0
Độ nhớt (CPS): 500-2000
Thành phần không bay hơi (%): 25±1
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)
Sử dụng:
Có thể sử dụng ở nhiệt độ cao trong chu trình hóa học thông thường
Ứng dụng trong chu trình nhuộm và làm giấy
Cách dùng:
Sử dụng trực tiếp hoặc pha loãng với nước theo tỉ lệ 1:5 đến 1:10
Nếu sử dụng pha loãng, khi bảo quản cần khuấy thường xuyên.
Lượng dùng phổ biến nhất lên tới khoảng 200ppm, tuy nhiên nên thực nghiệm để xác định mức dùng phù hợp với đặc điểm của mỗi quy trình
Lưu ý:
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh xa ánh nắng trực tiếp
Tránh bảo quản ở nhiệt độ trên 40oC
Có thể đóng băng dưới 0oC, tuy nhiên không ảnh hưởng đến chất lượng sau khi giã đông. Sử dụng sau khi khuấy đủ
Giữ được chất lượng tối ưu trong 6 tháng dưới nhiệt độ phòng
II. PHỤ GIA SILICONE PHÁ BỌT TRONG NGÀNH THỰC PHẨM
Phụ gia silicone phá bọt trong ngành thực phẩm
2.1. ECO-KG-SILITE GS-1403 - Phụ gia silicone phá bọt thực phẩm.
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE GS-1403 là phụ gia thực phẩm chống ăn mòn, được sử dụng trong dung dịch không chứa nước. Sản phẩm có hiệu quả chống bọt đặc biệt và lâu dài.
Đặc điểm:
Hiệu quả tác động nhanh và bền lâu
Đặc biệt ổn định
Hoạt chất tác động 100%
Đặc tính kĩ thuật:
Sản phẩm dạng hỗn hợp chất lỏng màu xám nhạt, không chứa nước
Thành phần không bay hơi: 100%
Đặc tính ion: Không được đề cập
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)
Sử dụng:
Ứng dụng trong chế biến thực phẩm (dầu ăn, chống ăn mòn/ tiêu hao trong chu trình sản xuất dầu)
Ứng dụng trong các chu trình không dùng nước khác
Sử dụng làm chất bôi trơn cho thực phẩm hoặc chế biến dược phẩm
2.2. ECO-KG-SILITE GS-300 - Phụ gia silicone phá bọt thực phẩm.
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE GS-300 là phụ gia thực phẩm phá bọt có thành phần chủ yếu là các loại hạt nhựa silicone tổng hợp. Sản phẩm là chất phá bọt dạng nhũ hóa mang lại hiệu quả cao trong việc phá hủy và ức chế ngay cả khi sử dụng một lượng rất nhỏ trong chu trình chế biến thực phẩm. Đây là sản phẩm đậm đặc, dễ dàng phân tán trong nước.
Đặc điểm:
Độ bền cao
Khả năng phân tán trong nước và tính ổn định tốt
Đặc tính kĩ thuật:
Thành phần không bay hơi: 35%
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)
Sử dụng:
Ứng dụng để khử bọt trong chu trình lên men
2.3. ECO-KG-SILITE LS-303 - Phụ gia silicone phá bọt thực phẩm.
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE GS-303 là phụ gia thực phẩm phá bọt có thành phần chủ yếu là các loại hạt nhựa silicone tổng hợp. Sản phẩm là chất phá bọt dạng nhũ hóa mang lại hiệu quả cao trong việc phá hủy và ức chế ngay cả khi sử dụng một lượng rất nhỏ trong chu trình chế biến thực phẩm. Đây là sản phẩm đậm đặc, dễ dàng phân tán trong nước.
Đặc điểm:
Độ bền cao
Khả năng phân tán trong nước và tính ổn định tốt
Đặc tính kĩ thuật:
Thành phần không bay hơi: 35%
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)
Sử dụng:
Ứng dụng trong các chu trình chế biến thực phẩm dùng nước, bao gồm cả các loại đậu hũ
2.4. ECO-KG-SILITE LS-300 - Phụ gia silicone phá bọt thực phẩm.
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE LS-300 là phụ gia thực phẩm phá bọt có thành phần chủ yếu là các loại hạt nhựa silicone tổng hợp. Sản phẩm là chất phá bọt dạng nhũ hóa mang lại hiệu quả cao trong việc phá hủy và ức chế ngay cả khi sử dụng một lượng rất nhỏ trong chu trình chế biến thực phẩm. Đây là sản phẩm đậm đặc, dễ dàng phân tán trong nước.
Đặc điểm:
Độ bền cao
Khả năng phân tán trong nước và tính ổn định tốt
Đặc tính kĩ thuật:
Thành phần không bay hơi: 35%
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)
Sử dụng:
Khử bọt trong quy trình chế biến thực phẩm thông thường và đặc biệt
Khử mùi trong lò mổ
2.5. ECO-KG-SILITE LS-100 - Phụ gia silicone phá bọt thực phẩm.
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE GS-100 là phụ gia thực phẩm phá bọt có thành phần chủ yếu là các loại hạt nhựa silicone tổng hợp. Sản phẩm là chất phá bọt dạng nhũ hóa mang lại hiệu quả cao trong việc phá hủy và ức chế tạo ngay cả khi sử dụng một lượng rất nhỏ trong chu trình chế biến thực phẩm. Đây là sản phẩm đậm đặc, dễ dàng phân tán trong nước.
Đặc điểm:
Độ bền cao
Khả năng phân tán trong nước và tính ổn định tốt
Giá cả hợp lý
Đặc tính kĩ thuật:
Không được đề cập
Sử dụng: Ứng dụng trong các chu trình chế biến thực phẩm dùng nước, bao gồm cả các loại đậu hũ
III. PHỤ GIA SILICONE THÁO KHUÔN
Phụ gia silicone tháo khuôn
3.1. ECO-KG-SILITE KDC-45 - Phụ gia silicon tháo khuôn.
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE KDC-45 là silicone tháo khuôn dạng nhũ tương, được ứng dụng trong khi gia công sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su. Sản phẩm có thể được pha loãng, có tính phân tán tốt và giúp dễ dàng loại bỏ các tạp chất. SILITE KDC-45 có độ đậm đặc cao rất dễ dàng phân tán trong nước. Khi ứng dụng trong sản xuất lốp xe, sản phẩm sẽ giúp tạo độ bóng.
Đặc điểm:
Độ bóng tuyệt vời
Tính phân tán tốt
Khả năng chống dính cao
Thời gian khô ngắn
Đặc tính kĩ thuật:
Silicon dạng nhũ tương
Thành phần không bay hơi: 35%
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)
Sử dụng:
Ứng dụng tháo khuôn trong ngành sản xuất cao su và nhựa
Ứng dụng trong việc tạo đặc tính chống thấm nước, đánh bóng và bôi trơn cho vật liệu cách điện
Ứng dụng đánh bóng lốp sau khi rửa xe
Sử dụng như chất bôi trơn khi sản xuất sợi thủy tinh và gốm sứ
3.2. ECO-KG-SILITE KIE-360 - Phụ gia silicon tháo khuôn
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE KIE-360 là silicone tháo khuôn dạng nhũ tương, được ứng dụng dễ dàng và hiệu quả cho nhiều mục đích khác nhau, ví dụ như chất làm sạch khuôn, chất bôi trơn dầu và dầu bóng cho xe hơi…
Đặc điểm:
Sử dụng và bảo quản thuận tiện
Tính phân tán tốt
Khả năng chống dính cao
Khả năng chống thấm nước tốt
Độ trơn tốt
Đặc tính kĩ thuật:
Silicon dạng nhũ tương
Thành phần không bay hơi: 65%
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)
Sử dụng:
Dùng làm chất tháo khuôn
Dùng làm chất bôi trơn vải
Dùng đánh bóng xe
Dùng làm chất bôi trơn băng tải
3.3. ECO-KG-SILITE KIE-39 - Phụ gia silicon tháo khuôn
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE KIE-39 là silicone dạng nhũ tương không ion, có thể dễ dàng sử dụng. Sản phẩm có thể được sử dụng dưới nhiều mục đích như làm chất đánh bóng xe hơi và đồ nội thất, chất tháo khuôn, chất bôi trơn trong các chu trình liên quan đến vải
Đặc điểm:
Độ bóng cao
Tính phân tán tốt
Khả năng chống dính cao
Khả năng chống thấm nước tốt
Độ trơn tốt
Đặc tính kĩ thuật:
Silicon dạng nhũ tương
Thành phần không bay hơi: 30%
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)
Sử dụng:
Dùng làm chất tháo khuôn
Dùng làm chất bôi trơn vải
Dùng đánh bóng xe
Dùng làm chất bôi trơn băng tải
IV. PHỤ GIA LÀM MỀM VẢI
Phụ gia silicone làm mềm vải
4.1. ECO-KG-SILITE Unisil-320 - Phụ gia silicon làm mềm vải dạng nhũ
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE Unisil-320 là chất silicone dạng nhũ tương, không ion, có tính ổn định cao, có chứa dầu amino silicone dạng phản ứng. Do chất làm mềm vải này chứa lượng amin thấp, sản phẩm này ít gây hiện tượng ố vàng và có hiệu quả phục hồi vải tốt. Sản phẩm mang lại hiệu quả làm mềm tốt cùng với khả năng chống rửa trôi tốt, liên kết chặt sợi xenlulo hoặc loại vải PET, ngoài ra SILITE Unisil-320 là dạng vi nhũ tương giúp xâm nhập và phân tán đều trên bề mặt vải ít, ảnh hưởng không đáng kể tới khả năng in ấn trên vải.
Đặc điểm:
Khả năng phục hồi cao
Độ trơn tốt
Khả năng làm mềm tuyệt vời
Ít gây ố vàng
Đặc tính kĩ thuật:
Thành phần không bay hơi: 20%
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: Amino Silicone
Sử dụng:
Làm mềm cho sợi cotton
Sử dụng được cho vải pha và vải sợi tổng hợp
4.2. ECO-KG-SILITE Unisil-356 - Phụ gia silicon làm mềm vải
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE Unisil-356 là chất silicone dạng nhũ tương có chứa nhóm chức năng amin. Sản phẩm với công thức đặc biệt chứa amino silicone dạng nhũ tương đậm đặc, có thể được sử dụng để làm nguyên liệu thô trong sản xuất nước xả làm mềm vải, hoặc được sử dụng trực tiếp để xử lý vải. Độ mềm và độ trơn tốt cùng với khả năng chống rửa trôi tuyệt vời.
Đặc điểm:
Làm mềm tốt
Độ trơn tuyệt vời
Tăng cường khả năng chống rách và phục hồi của vải
Độ ổn định tốt
Dễ khâu, may
Đặc tính kĩ thuật:
Thành phần không bay hơi: 55%
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: Amino Silicone
Sử dụng:
Sử dụng cho vải polyester
Sử dụng cho vải len
Sử dụng cho vải cotton, T/C
Sử dụng cho vải sợi nylon
4.3. ECO-KG-SILITE Unisil-333 - Phụ gia silicon làm mềm vải đặc biệt
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE Unisil-333 là chất làm mềm silicone được cải tiến đặc biệt chứa các nhóm ưa nước. Sản phẩm có thể sử dụng rộng rãi cho các loại vải bao gồm vải 100% cotton, vải polyester, len, rayon (sợi nhân tạo) và vải đan. Sử dụng SILITE Unisil-333, vải sẽ có cảm giác mềm mại đặc biệt và ít bị ố vàng. Sản phẩm có chức năng chống tĩnh điện và ưa nước (dễ hòa tan bởi nước).
Đặc điểm:
Sự hấp thụ tốt
Chống tĩnh điện
Tính ổn định tốt
Đặc tính kĩ thuật:
Thành phần không bay hơi: 30%
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: Carboxy, Epoxy
Sử dụng:
Ứng dụng trong sản xuất đồ lót cao cấp
Ứng dụng trong sản xuất khăn cao cấp
Ứng dụng trong sản xuất ga trải giường và phụ kiện cao cấp
Ứng dụng trong sản xuất đồ nỉ
Ứng dụng trong sản xuất chất (xả) làm mềm vải chống tĩnh điện
4.4. ECO-KG-SILITE Unisil-345 - Phụ gia silicon làm mềm vải đặc biệt
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE Unisil-345 là chất làm mềm silicone được cải tiến đặc biệt chứa các nhóm ưa nước. Sản phẩm có thể sử dụng rộng rãi cho các loại vải bao gồm vải 100% cotton, vải polyester, len, rayon (sợi nhân tạo) và vải đan. Đây là sản phẩm làm mềm giúp phục hồi độ đàn hồi, co giãn của vải đồng thời hạn chế tối đa tình trạng ố vàng.
Đặc điểm:
Có khả năng phục hồi vải
Chống tĩnh điện
Tính an toàn cao
Đặc tính kĩ thuật:
Thành phần không bay hơi: 40%
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: Epoxy
Sử dụng:
Ứng dụng trong sản xuất đồ lót cao cấp, khăn cao cấp, đồ phòng ngủ cao cấp
Ứng dụng trong quá trình xử lý sợi PE (polyethylene) hoặc PP (Polypropyle)
V. PHỤ GIA SILICONE DÙNG CHO NGÀNH MỸ PHẨM
Phụ gia silicone dùng cho ngành mỹ phẩm
5.1. ECO-KG-SILITE Unisil-250 - Phụ gia silicon cho dầu dưỡng tóc
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE Unisil-250 là chất silicone dạng nhũ tương có nhiều các tính năng và điểm mạnh của silicone. Đây là sản phẩm silicone trùng hợp/ đậm đặc cao được sản xuất bằng quy trình mà trong đó các hạt nhựa silicone được phân tán trong dimethicone (một hợp chất hữu cơ gốc silicone) và chất nhũ hóa. Sản phẩm có tác dụng rất tốt, giúp tạo ra lớp phủ bảo vệ tóc và làm dầy tóc. Sản phẩm giúp cho mọi người khi chải tóc sẽ dễ dàng hơn bất kể tóc ướt hay khô. Sản phẩm này giúp cho tóc suôn mượt, mềm và bóng tuyệt vời. Khi sử dụng để sản xuất tóc nhân tạo, SILITE Unisil-250 giúp sợi nhựa tổng hợp – thành phần chính để làm tóc nhân tạo - trông bóng tự nhiên và giúp người sử dụng dễ dàng chải tóc hơn, đồng thời giúp tóc giữ độ suôn mượt.
Đặc điểm:
Tính phân tán và ổn định tốt
Chống rụng tóc tốt
Dưỡng tóc tốt
Giúp tóc suôn mượt
Bảo vệ tóc khỏi hư hại
Độ bền nhũ tương cao
Dễ lưu trữ, bảo quản
Đặc tính kĩ thuật:
Dạng silicone nhũ tương
Thành phần không bay hơi: 60%
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane), GUM
Sử dụng:
Sử dụng trong sản xuất các sản phẩm chăm sóc tóc
Sử dụng để làm mềm sợi nhựa tổng hợp trong sản xuất tóc nhân tạo
5.2. ECO-KG-SILITE Unisil-260 - Phụ gia silicon cho dầu dưỡng tóc
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE Unisil-260 là sản phẩm silicon dạng nhũ tương, mềm, trơn, không dính, không độc và không gây kích ứng được sản xuất bằng cách nhũ hóa dimethicone có đột nhớt cao. Sản phẩm dễ hòa tan, tạo bọt ổn định, giúp độ dính của các thành phần khác. Sản phẩm có tính mềm, có khả năng phân tán cao khi sử dụng trên da, mang lại cảm giác mềm mại, không dầu (giống như lụa) và giúp duy trì hiệu quả dưỡng ẩm tuyệt vời. Đây là thành phần chăm sóc da hoàn hảo với đặc tính cơ bản như tính đàn hồi của silicone, phù hợp với các mức độ nhạy cảm (da, tóc).
Đặc điểm:
Tính phân tán và ổn định tốt
Hiệu quả liên tục
Độ hòa tan tốt
Mang lại cảm giác mềm mại
Đặc tính kĩ thuật:
Dạng silicone nhũ tương
Thành phần không bay hơi: 60%
Đặc tính ion: Không ion
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane)
Sử dụng:
Ứng dụng trong sản xuất sản phẩm chăm sóc tóc
Ứng dụng trong sản xuất sản phẩm chăm sóc da
VI. PHỤ GIA SILICONE CHỐNG THẤM
Phụ gia silicone chống thấm
6.1. ECO-KG-SILITE Unistop-001 - Phụ gia silicon chống thấm
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE Unistop-001 là chất phủ chống thấm nước với thành phần chủ yếu là dầu silicon. Sản phẩm có tính thẩm thấu tuyệt đối, giúp ngăn khả năng thấm nước qua các lỗ bề mặt, sản phẩm thích hợp để sử dụng cho các vật liệu có tính hấp thụ nước như xi măng, bê tông và gạch.
Đặc điểm:
Không ảnh hưởng đến cấu trúc ban đầu của vật liệu
Loại bỏ hơi ẩm bên trong dưới dạng hơi nước
Ngăn chặn sự bạc màu
Đặc tính kĩ thuật:
Thành phần không bay hơi: 100%
Đặc tính ion: Không được đề cập
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane), Hydrogen
Sử dụng:
Ứng dụng trong sản xuất gạch, đá nhân tạo, đá tự nhiên
Ứng dụng trong sản xuất hỗn hợp nhựa đường
Ứng dụng trong làm đường bê tông, làm đá Perlite (đá dăm/ đá trân châu)
6.2. ECO-KG-SILITE Unistop-002 - Phụ gia silicon chống thấm
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE Unistop-002 là chất chống thấm có khả năng hòa tan trong nước, với thành phần chủ yếu là dầu silicon. Đây là sản phẩm chống thấm nước với khả năng chống thấm nước cao, thích hợp để ngăn sự thẩm thấu vào các vật liệu có tính hấp thụ nước như xi măng, bê tông và gạch.
Đặc điểm:
Không ảnh hưởng đến cấu trúc ban đầu của vật liệu
Loại bỏ hơi ẩm bên trong dưới dạng hơi nước
Ngăn chặn sự bạc màu
Đặc tính kĩ thuật:
Thành phần không bay hơi: 40%
Đặc tính ion: Không được đề cập
Hóa chất cơ bản: PMDS (polydimethylsiloxane), Hydrogen
Sử dụng:
Ứng dụng trong sản xuất gạch, đá nhân tạo, đá tự nhiên
Ứng dụng trong sản xuất hỗn hợp nhựa đường
Ứng dụng trong làm đường bê tông, làm đá Perlite (đá dăm/ đá trân châu)
Hướng dẫn sử dụng:
Sử dụng sau khi hòa tan trong dung môi với tỷ lệ UN-001 : Dung môi = 20:1
6.3. ECO-KG-SILITE Unistop-003 - Phụ gia silicon chống thấm cho đê, cầu
Ứng dụng:
ECO-KG-SILITE Unistop-003 là chất chống thấm nước có khả năng thẩm thấu trong nước, với thành phần chủ yếu là hỗn hợp lớp trám silicon. Sản phẩm có cơ cấu phân tử nhỏ giúp thẩm thấu tuyệt đối vào các lỗ bề mặt và chống thấm nước, thích hợp để ngăn chặn sự thẩm thấu vào các vật liệu có tính hấp thụ nước như xi măng, bê tông, cầu và cầu cảng.
Đặc điểm:
Không ảnh hưởng đến cấu trúc nguyên liệu gốc của vật liệu và đảm bảo độ chống thấm hoàn toàn khi sản phẩm được thâm nhập sâu hơn 7mm
Loại bỏ hơi ẩm bên trong dưới dạng hơi nước
Ngăn chặn sự bạc màu
Đặc tính kĩ thuật:
Thành phần không bay hơi: 100%
Đặc tính ion: Không được đề cập
Hóa chất cơ bản: Silan
Sử dụng:
Ứng dụng trong thi công cầu hoặc cầu cảng
Ứng dụng trong sản xuất các loại xi măng và bê tông khác nhau